贴心 tiēxīn
volume volume

Từ hán việt: 【thiếp tâm】

Đọc nhanh: 贴心 (thiếp tâm). Ý nghĩa là: tri kỷ; thân mật; thân thiết, chu đáo; tỷ mỉ. Ví dụ : - 我和他很贴心。 Tôi rất thân thiết với anh ấy.. - 她是我最贴心的朋友。 Cô ấy là người bạn thân nhất của tôi.. - 她总是对我说贴心话。 Cô ấy luôn nói với tôi những lời thân thiết.

Ý Nghĩa của "贴心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

贴心 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tri kỷ; thân mật; thân thiết

最亲近;最知己

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 贴心 tiēxīn

    - Tôi rất thân thiết với anh ấy.

  • volume volume

    - shì zuì 贴心 tiēxīn de 朋友 péngyou

    - Cô ấy là người bạn thân nhất của tôi.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì duì shuō 贴心话 tiēxīnhuà

    - Cô ấy luôn nói với tôi những lời thân thiết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chu đáo; tỷ mỉ

周到

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 帮助 bāngzhù hěn 贴心 tiēxīn

    - Sự giúp đỡ của anh ấy rất chu đáo.

  • volume volume

    - de 建议 jiànyì hěn 贴心 tiēxīn

    - Lời khuyên của cô ấy rất chu đáo.

  • volume volume

    - de 照顾 zhàogu 十分 shífēn 贴心 tiēxīn

    - Sự chăm sóc của cô ấy rất chu đáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴心

  • volume volume

    - de 帮助 bāngzhù hěn 贴心 tiēxīn

    - Sự giúp đỡ của anh ấy rất chu đáo.

  • volume volume

    - de 建议 jiànyì hěn 贴心 tiēxīn

    - Lời khuyên của cô ấy rất chu đáo.

  • volume volume

    - zhǎo 贴近 tiējìn de rén shuō 说心里话 shuōxīnlihuà

    - tìm người thân thiết tâm sự.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 粘贴 zhāntiē cuò le 数据 shùjù

    - Tôi vô tình đã dán sai dữ liệu.

  • volume volume

    - tīng 音乐 yīnyuè 心中 xīnzhōng 熨贴 yùtiē 舒畅 shūchàng

    - Nghe nhạc làm lòng tôi thư thái.

  • volume volume

    - de 照顾 zhàogu 十分 shífēn 贴心 tiēxīn

    - Sự chăm sóc của cô ấy rất chu đáo.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì duì shuō 贴心话 tiēxīnhuà

    - Cô ấy luôn nói với tôi những lời thân thiết.

  • volume volume

    - duì 家人 jiārén de 关心 guānxīn 非常 fēicháng 体贴 tǐtiē

    - Cô ấy đối với người nhà rất ân cần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丨フノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYR (月人卜口)
    • Bảng mã:U+8D34
    • Tần suất sử dụng:Cao