Đọc nhanh: 贴心 (thiếp tâm). Ý nghĩa là: tri kỷ; thân mật; thân thiết, chu đáo; tỷ mỉ. Ví dụ : - 我和他很贴心。 Tôi rất thân thiết với anh ấy.. - 她是我最贴心的朋友。 Cô ấy là người bạn thân nhất của tôi.. - 她总是对我说贴心话。 Cô ấy luôn nói với tôi những lời thân thiết.
贴心 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tri kỷ; thân mật; thân thiết
最亲近;最知己
- 我 和 他 很 贴心
- Tôi rất thân thiết với anh ấy.
- 她 是 我 最 贴心 的 朋友
- Cô ấy là người bạn thân nhất của tôi.
- 她 总是 对 我 说 贴心话
- Cô ấy luôn nói với tôi những lời thân thiết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chu đáo; tỷ mỉ
周到
- 他 的 帮助 很 贴心
- Sự giúp đỡ của anh ấy rất chu đáo.
- 她 的 建议 很 贴心
- Lời khuyên của cô ấy rất chu đáo.
- 她 的 照顾 十分 贴心
- Sự chăm sóc của cô ấy rất chu đáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴心
- 他 的 帮助 很 贴心
- Sự giúp đỡ của anh ấy rất chu đáo.
- 她 的 建议 很 贴心
- Lời khuyên của cô ấy rất chu đáo.
- 找 贴近 的 人 说 说心里话
- tìm người thân thiết tâm sự.
- 我 不 小心 粘贴 错 了 数据
- Tôi vô tình đã dán sai dữ liệu.
- 听 音乐 心中 熨贴 舒畅
- Nghe nhạc làm lòng tôi thư thái.
- 她 的 照顾 十分 贴心
- Sự chăm sóc của cô ấy rất chu đáo.
- 她 总是 对 我 说 贴心话
- Cô ấy luôn nói với tôi những lời thân thiết.
- 她 对 家人 的 关心 非常 体贴
- Cô ấy đối với người nhà rất ân cần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
贴›