知音 zhīyīn
volume volume

Từ hán việt: 【tri âm】

Đọc nhanh: 知音 (tri âm). Ý nghĩa là: tri âm; bạn tâm giao, hiểu; am hiểu; thông thạo (âm nhạc). Ví dụ : - 他是我真正的知音。 Anh ấy là người tri âm thực sự của tôi.. - 我们是很好的知音。 Chúng tôi là những người tri âm rất tốt.. - 知音难觅珍惜吧。 Bạn tri âm khó tìm, hãy trân trọng.

Ý Nghĩa của "知音" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

知音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tri âm; bạn tâm giao

指真正了解自己的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 真正 zhēnzhèng de 知音 zhīyīn

    - Anh ấy là người tri âm thực sự của tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì hěn hǎo de 知音 zhīyīn

    - Chúng tôi là những người tri âm rất tốt.

  • volume volume

    - 知音难觅 zhīyīnnánmì 珍惜 zhēnxī ba

    - Bạn tri âm khó tìm, hãy trân trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

知音 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu; am hiểu; thông thạo (âm nhạc)

精通音律

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知音 zhīyīn 古曲 gǔqū de 旋律 xuánlǜ

    - Anh ấy hiểu giai điệu cổ điển.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 知音者 zhīyīnzhě 可交谈 kějiāotán

    - Chỉ những ai hiểu âm nhạc mới có thể trò chuyện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 知音 zhīyīn 乐器 yuèqì de 音色 yīnsè

    - Chúng tôi hiểu âm sắc nhạc cụ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知音

  • volume volume

    - 知音难觅 zhīyīnnánmì 珍惜 zhēnxī ba

    - Bạn tri âm khó tìm, hãy trân trọng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 知音 zhīyīn 乐器 yuèqì de 音色 yīnsè

    - Chúng tôi hiểu âm sắc nhạc cụ.

  • volume volume

    - 千金 qiānjīn 易得 yìdé 知音难求 zhīyīnnánqiú 为了 wèile 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 干杯 gānbēi

    - Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly

  • volume volume

    - cóng de 口音 kǒuyīn zhōng 可知 kězhī shì 福建人 fújiànrén

    - Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.

  • volume volume

    - zài 绘画 huìhuà 音乐 yīnyuè 方面 fāngmiàn 知识 zhīshí 渊博 yuānbó

    - Ông ấy có kiến ​​thức uyên bác về hội họa và âm nhạc.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 自己 zìjǐ 五音不全 wǔyīnbùquán

    - Anh ấy không nhận ra rằng mình đang bị điếc giọng điệu.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 知音者 zhīyīnzhě 可交谈 kějiāotán

    - Chỉ những ai hiểu âm nhạc mới có thể trò chuyện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì hěn hǎo de 知音 zhīyīn

    - Chúng tôi là những người tri âm rất tốt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao