Đọc nhanh: 深交 (thâm giao). Ý nghĩa là: quen thân; thâm giao, quen lớn.
深交 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quen thân; thâm giao
深密交往
✪ 2. quen lớn
知己的朋友
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深交
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 深交所
- Sở giao dịch chứng khoán Thâm Quyến.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 他 诚实可靠 , 值得 深交
- Anh ấy trung thực đáng tin cậy, đáng để kết bạn thân.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 据悉 双方 就 此次 危机 进行 了 深度 交流
- Theo nguồn tin cho biết, hai bên đã tiến hành trao đổi sau khủng hoảng.
- 他 是 我 的 深交 好友
- Anh ấy là bạn thân của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
深›