Đọc nhanh: 司马昭之心,路人皆知 (ti mã chiêu chi tâm lộ nhân giai tri). Ý nghĩa là: lòng dạ Tư Mã Chiêu, người ngoài đường cũng biết (Tư Mã Chiêu chuyên quyền âm mưu cướp ngôi nhà Nguỵ, ý chỉ âm mưu không che giấu ai được).
司马昭之心,路人皆知 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng dạ Tư Mã Chiêu, người ngoài đường cũng biết (Tư Mã Chiêu chuyên quyền âm mưu cướp ngôi nhà Nguỵ, ý chỉ âm mưu không che giấu ai được)
《三国志·魏书·高贵乡公传》注引《汉晋春秋》,魏帝曹髦在位时,大将军司马 昭专权,图谋夺取帝位一次曹髦气愤地对大臣说:'司马昭之心,路人所知也',后来用'司马昭之心,路人皆知'指野心非常明显,人所共知
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司马昭之心,路人皆知
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 路人皆知
- người đi đường đều biết.
- 天无绝人之路 , 你 放心 吧
- Trời không tuyệt đường người, anh yên tâm đi!
- 赶 了 一天 路 , 走得 人困马乏
- đi cả ngày đường, người ngựa đều mệt mỏi.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
- 我 迷路 了 , 好 在 遇到 了 好心人
- Tôi bị lạc đường, may mà gặp người tốt.
- 他 每句话 都 在 理 路上 , 使人 听 了 不能不 心服
- mỗi lời nói của anh ấy đều có ý nghĩa, rõ ràng đâu ra đấy, làm cho người nghe không thể không cảm phục.
- 那匹 马 很 有 灵性 , 知道 主人 受了伤 , 就 驮 着 他 往回 跑
- con ngựa đó đã được thuần hoá, biết được chủ nhân của mình bị thương, nó liền chở anh ấy trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
人›
司›
⺗›
心›
昭›
皆›
知›
路›
马›