Đọc nhanh: 真知 (chân tri). Ý nghĩa là: hiểu biết chính xác; nhận thức chính xác. Ví dụ : - 真知灼见 hiểu biết rõ ràng; biết rõ hẳn hoi.. - 一切真知都是从直接经验发源的。 mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
真知 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu biết chính xác; nhận thức chính xác
正确的认识
- 真知灼见
- hiểu biết rõ ràng; biết rõ hẳn hoi.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真知
- 小 明 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật là không biết xấu hổ !
- 小 明 到处 蹭 饭 吃 真是 恬不知耻
- Tiểu Minh thật không biết xấu hổ đi ăn chực khắp nơi!
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 惟 我 知道 真相
- Chỉ có tôi biết sự thật.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 得知 真相 后 , 他 沉默 了
- Sau khi biết sự thật, anh ấy im lặng.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
真›
知›