真知灼见 zhēnzhīzhuójiàn
volume volume

Từ hán việt: 【chân tri chước kiến】

Đọc nhanh: 真知灼见 (chân tri chước kiến). Ý nghĩa là: hiểu biết chính xác; nhận thức chính xác. Ví dụ : - 我们需要具有真知灼见的人来领导这个党。 Chúng ta cần những người có hiểu biết thực sự và quan điểm sáng suốt để lãnh đạo đảng này.

Ý Nghĩa của "真知灼见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真知灼见 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hiểu biết chính xác; nhận thức chính xác

正确而透彻的见解 (不是人云亦云)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 具有 jùyǒu 真知灼见 zhēnzhīzhuójiàn de 人来 rénlái 领导 lǐngdǎo 这个 zhègè dǎng

    - Chúng ta cần những người có hiểu biết thực sự và quan điểm sáng suốt để lãnh đạo đảng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真知灼见

  • volume volume

    - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

  • volume volume

    - 不知 bùzhī 高见 gāojiàn 以为 yǐwéi 如何 rúhé

    - không biết cao kiến ra sao?

  • volume volume

    - 真知灼见 zhēnzhīzhuójiàn

    - hiểu biết rõ ràng; biết rõ hẳn hoi.

  • volume volume

    - 真知灼见 zhēnzhīzhuójiàn

    - hiểu biết sâu rộng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 具有 jùyǒu 真知灼见 zhēnzhīzhuójiàn de 人来 rénlái 领导 lǐngdǎo 这个 zhègè dǎng

    - Chúng ta cần những người có hiểu biết thực sự và quan điểm sáng suốt để lãnh đạo đảng này.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • volume volume

    - 真神 zhēnshén a shá dōu 知道 zhīdào

    - Bạn thật thông mình, cái gì cũng biết

  • volume volume

    - 格物致知 géwùzhìzhī hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy nghiên cứu sự vật rất chăm chỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Chước
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FPI (火心戈)
    • Bảng mã:U+707C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao