瞧不起 qiáobuqǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tiều bất khởi】

Đọc nhanh: 瞧不起 (tiều bất khởi). Ý nghĩa là: coi thường; xem thường. Ví dụ : - 她从来不瞧不起任何人。 Cô ấy chưa bao giờ coi thường bất kỳ ai.. - 有些人瞧不起体力劳动者。 Một số người coi thường những người lao động chân tay.. - 她瞧不起没上过大学的人。 Cô ấy coi thường những người chưa từng học đại học.

Ý Nghĩa của "瞧不起" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

瞧不起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. coi thường; xem thường

看不起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù 瞧不起 qiáobùqǐ 任何人 rènhérén

    - Cô ấy chưa bao giờ coi thường bất kỳ ai.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē rén 瞧不起 qiáobùqǐ 体力 tǐlì 劳动者 láodòngzhě

    - Một số người coi thường những người lao động chân tay.

  • volume volume

    - 瞧不起 qiáobùqǐ 没上 méishàng guò 大学 dàxué de rén

    - Cô ấy coi thường những người chưa từng học đại học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞧不起

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē rén 瞧不起 qiáobùqǐ 体力 tǐlì 劳动者 láodòngzhě

    - Một số người coi thường những người lao động chân tay.

  • volume volume

    - 不要 búyào sǒng 一起 yìqǐ shàng

    - Không phải sợ, cùng lên

  • volume volume

    - 一家 yījiā 三口 sānkǒu 疑似 yísì 新冠 xīnguān 肺炎 fèiyán 爸妈 bàmā 卧病 wòbìng 不起 bùqǐ

    - Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 别人 biérén 看不起 kànbùqǐ

    - Đừng để người khác coi thường bạn.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 甘心 gānxīn jiù 软磨硬泡 ruǎnmóyìngpào 起来 qǐlai

    - Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.

  • volume volume

    - 瞧不起 qiáobùqǐ 那些 nèixiē 工作 gōngzuò 不顺心 bùshùnxīn jiù 家里人 jiālǐrén 出气 chūqì de 男人 nánrén

    - Tôi khinh thường những người đàn ông đánh giá thấp những người làm việc không suôn sẻ và cố tình trút giận lên gia đình.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù 瞧不起 qiáobùqǐ 任何人 rènhérén

    - Cô ấy chưa bao giờ coi thường bất kỳ ai.

  • volume volume

    - 瞧不起 qiáobùqǐ 没上 méishàng guò 大学 dàxué de rén

    - Cô ấy coi thường những người chưa từng học đại học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Mục 目 (+12 nét)
    • Pinyin: Qiáo
    • Âm hán việt: Tiều
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUOGF (月山人土火)
    • Bảng mã:U+77A7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao