Đọc nhanh: 瞧不起 (tiều bất khởi). Ý nghĩa là: coi thường; xem thường. Ví dụ : - 她从来不瞧不起任何人。 Cô ấy chưa bao giờ coi thường bất kỳ ai.. - 有些人瞧不起体力劳动者。 Một số người coi thường những người lao động chân tay.. - 她瞧不起没上过大学的人。 Cô ấy coi thường những người chưa từng học đại học.
瞧不起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi thường; xem thường
看不起
- 她 从来不 瞧不起 任何人
- Cô ấy chưa bao giờ coi thường bất kỳ ai.
- 有些 人 瞧不起 体力 劳动者
- Một số người coi thường những người lao động chân tay.
- 她 瞧不起 没上 过 大学 的 人
- Cô ấy coi thường những người chưa từng học đại học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞧不起
- 有些 人 瞧不起 体力 劳动者
- Một số người coi thường những người lao động chân tay.
- 不要 怂 , 一起 上
- Không phải sợ, cùng lên
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 不要 让 别人 看不起 你
- Đừng để người khác coi thường bạn.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 我 瞧不起 那些 工作 不顺心 就 拿 家里人 出气 的 男人
- Tôi khinh thường những người đàn ông đánh giá thấp những người làm việc không suôn sẻ và cố tình trút giận lên gia đình.
- 她 从来不 瞧不起 任何人
- Cô ấy chưa bao giờ coi thường bất kỳ ai.
- 她 瞧不起 没上 过 大学 的 人
- Cô ấy coi thường những người chưa từng học đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
瞧›
起›