Đọc nhanh: 看得起 (khán đắc khởi). Ý nghĩa là: tôn trọng; nể mặt; coi trọng. Ví dụ : - 你要是看得起我,就给我这个面子。 nếu như anh coi trọng tôi thì phải giữ thể diện cho tôi.
看得起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn trọng; nể mặt; coi trọng
重视
- 你 要是 看得起 我 , 就 给 我 这个 面子
- nếu như anh coi trọng tôi thì phải giữ thể diện cho tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看得起
- 这条 路 看起来 保养 得 很 好
- Con đường này xem ra được bảo trì rất tốt.
- 我 觉得 你 的 胡子 看起来 特别 酷炫
- Tôi nghĩ bộ râu của bạn trông rất tuyệt.
- 为何 她 看起来 很 疲倦 ?
- Tại sao cô ấy trông rất mệt mỏi?
- 老板 很 看得起 他
- Sếp rất coi trọng anh ấy.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
- 你 要是 看得起 我 , 就 给 我 这个 面子
- nếu như anh coi trọng tôi thì phải giữ thể diện cho tôi.
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
- 今天 有空 吗 ? 一起 去 看 电影吧
- Hôm nay rảnh không? Đi xem phim cùng nhau nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
看›
起›