看不上 kàn bù shàng
volume volume

Từ hán việt: 【khán bất thượng】

Đọc nhanh: 看不上 (khán bất thượng). Ý nghĩa là: không ưng; không ưa; không hợp mắt. Ví dụ : - 我看不上这套衣服。 Tớ không ưng bộ quần áo này.. - 她看不上那个设计。 Cô ấy không ưng cái thiết kế đó.. - 她看不上便宜的衣服。 Cô ấy không thích những bộ quần áo rẻ tiền.

Ý Nghĩa của "看不上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

看不上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không ưng; không ưa; không hợp mắt

表示未达到某种标准和要求,也就是没有达到令人满意的程度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 看不上 kànbùshàng 这套 zhètào 衣服 yīfú

    - Tớ không ưng bộ quần áo này.

  • volume volume

    - 看不上 kànbùshàng 那个 nàgè 设计 shèjì

    - Cô ấy không ưng cái thiết kế đó.

  • volume volume

    - 看不上 kànbùshàng 便宜 piányí de 衣服 yīfú

    - Cô ấy không thích những bộ quần áo rẻ tiền.

  • volume volume

    - 太丑 tàichǒu le 看不上 kànbùshàng de

    - Tớ xấu quá, anh ấy không có ưng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 看不上

✪ 1. Chủ ngữ + 看不上 + Danh từ/ Ai đó

tân ngữ có thể là người hoặc vật

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 看不上 kànbùshàng 那个 nàgè 方案 fāngàn

    - Chúng tôi không hài lòng với phương án đó.

  • volume

    - 看不上 kànbùshàng 那家店 nàjiādiàn de 食物 shíwù

    - Cô ấy không thích đồ ăn ở quán đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看不上

  • volume volume

    - 看上去 kànshangqu 疲惫不堪 píbèibùkān

    - Bạn trông rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 个子 gèzi 不高 bùgāo 打球 dǎqiú 可是 kěshì méi rén 比得上 bǐdéshàng

    - Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.

  • volume volume

    - 小伙子 xiǎohuǒzi 干活儿 gànhuóer shì 比不上 bǐbùshàng 老年人 lǎoniánrén jiù tài 难看 nánkàn le

    - trai tráng mà làm việc không bằng người già, thì thật là mất mặt quá đi.

  • volume volume

    - 在我看来 zàiwǒkànlái 马上 mǎshàng huàn 工作 gōngzuò bìng 不好 bùhǎo

    - Theo tôi thấy, việc đổi việc nhanh vậy không ổn.

  • volume volume

    - 漠不关心 mòbùguānxīn de 冷淡 lěngdàn de 看上去 kànshangqu 漠不关心 mòbùguānxīn de huò 冷淡 lěngdàn de

    - Dường như lạnh lùng và thờ ơ.

  • volume volume

    - 太丑 tàichǒu le 看不上 kànbùshàng de

    - Tớ xấu quá, anh ấy không có ưng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 看不上 kànbùshàng 那个 nàgè 方案 fāngàn

    - Chúng tôi không hài lòng với phương án đó.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 问题 wèntí shàng 他们 tāmen de 看法 kànfǎ 分歧 fēnqí 很大 hěndà 免不得 miǎnbùdé yǒu 一场 yīchǎng 争论 zhēnglùn

    - về vấn đề này, quan điểm của bọn họ mâu thuẫn rất lớn, không thể tránh khỏi những cuộc tranh cãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao