Đọc nhanh: 承望 (thừa vọng). Ý nghĩa là: ngờ; ngờ đến; nghĩ rằng; mong rằng (thường dùng ở câu phủ định, tỏ ý không ngờ). Ví dụ : - 不承望你这时候来,太好了。 không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.. - 谁承望,负义绝情 ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
承望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngờ; ngờ đến; nghĩ rằng; mong rằng (thường dùng ở câu phủ định, tỏ ý không ngờ)
料到;料想 (多用于否定式,表示出乎意外)
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 谁 承望 , 负义 绝情
- ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承望
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 谁 承望 , 负义 绝情
- ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 她 向 父母 承认 了 她 想 表演 的 欲望
- cô ấy thừa nhận trước mặt bố mẹ về mong muốn được biểu diễn của cô ấy.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 不 辜负 您 的 期望
- Không phụ lòng kỳ vọng của anh.
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
望›