承望 chéng wàng
volume volume

Từ hán việt: 【thừa vọng】

Đọc nhanh: 承望 (thừa vọng). Ý nghĩa là: ngờ; ngờ đến; nghĩ rằng; mong rằng (thường dùng ở câu phủ định, tỏ ý không ngờ). Ví dụ : - 不承望你这时候来太好了。 không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.. - 谁承望负义绝情 ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình

Ý Nghĩa của "承望" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

承望 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngờ; ngờ đến; nghĩ rằng; mong rằng (thường dùng ở câu phủ định, tỏ ý không ngờ)

料到;料想 (多用于否定式,表示出乎意外)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 承望 chéngwàng 这时候 zhèshíhou lái 太好了 tàihǎole

    - không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.

  • volume volume

    - shuí 承望 chéngwàng 负义 fùyì 绝情 juéqíng

    - ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承望

  • volume volume

    - 黎民 límín 渴望 kěwàng 和平 hépíng

    - Dân chúng khao khát hòa bình.

  • volume volume

    - shuí 承望 chéngwàng 负义 fùyì 绝情 juéqíng

    - ai ngờ phụ nghĩa tuyệt tình

  • volume volume

    - 上述 shàngshù 各条 gètiáo wàng 切实 qièshí 执行 zhíxíng

    - các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.

  • volume volume

    - xiàng 父母 fùmǔ 承认 chéngrèn le xiǎng 表演 biǎoyǎn de 欲望 yùwàng

    - cô ấy thừa nhận trước mặt bố mẹ về mong muốn được biểu diễn của cô ấy.

  • volume volume

    - 不要 búyào 播给 bōgěi 希望 xīwàng 然后 ránhòu 熄灭 xīmiè

    - Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.

  • volume volume

    - 辜负 gūfù nín de 期望 qīwàng

    - Không phụ lòng kỳ vọng của anh.

  • volume volume

    - 承望 chéngwàng 这时候 zhèshíhou lái 太好了 tàihǎole

    - không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.

  • volume volume

    - 不过 bùguò cóng 某些 mǒuxiē 方面 fāngmiàn kàn 塔塔 tǎtǎ 先生 xiānsheng 这么 zhème 德高望重 dégāowàngzhòng shì 不合 bùhé 常理 chánglǐ de

    - Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao