Đọc nhanh: 大旱望云霓 (đại hạn vọng vân nghê). Ý nghĩa là: nắng hạn mong mưa rào; như nắng hạn chờ mưa; mong mỏi.
大旱望云霓 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắng hạn mong mưa rào; như nắng hạn chờ mưa; mong mỏi
比喻渴望解除困境,好像大旱的时候盼望雨水一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大旱望云霓
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 他 的 欺骗 行为 让 大家 失望
- Hành vi lừa dối của anh ấy khiến mọi người thất vọng.
- 他 亏负 了 大家 的 期望
- anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
- 他 希望 考上 大学
- Anh ấy mong đỗ đại học.
- 他 辜负 了 大家 的 期望
- Anh ấy đã phụ lòng mong đợi của mọi người.
- 大家 切望 事情 能变 好
- Mọi người rất nóng lòng mong mọi việc tốt lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
大›
旱›
望›
霓›