Đọc nhanh: 盼望已久 (phán vọng dĩ cửu). Ý nghĩa là: Mong đợi đã lâu. Ví dụ : - 我们盼望已久的寒假正在悄悄的向我们靠近。 Kỳ nghỉ đông được chờ đợi từ lâu đang âm thầm đến gần chúng ta.
盼望已久 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mong đợi đã lâu
- 我们 盼望已久 的 寒假 正在 悄悄的 向 我们 靠近
- Kỳ nghỉ đông được chờ đợi từ lâu đang âm thầm đến gần chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盼望已久
- 他 已经 忍耐 了 很 久
- Anh ấy đã nhẫn nại rất lâu.
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 双方 意见 已渐 接近 , 谈判 可望 有 成
- ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.
- 世界 人民 盼望 和平
- Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.
- 事情 已经 无望
- sự việc hết hi vọng gì nữa.
- 我们 盼望已久 的 寒假 正在 悄悄的 向 我们 靠近
- Kỳ nghỉ đông được chờ đợi từ lâu đang âm thầm đến gần chúng ta.
- 他 已经 离开 学校 很久 了
- Anh ấy đã rời khỏi trường rất lâu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
已›
望›
盼›