pàn
volume volume

Từ hán việt: 【bạn】

Đọc nhanh: (bạn). Ý nghĩa là: bờ; bên (sông, hồ, đường cái), bờ ruộng; rìa ruộng. Ví dụ : - 湖畔。 bờ hồ.. - 路畔。 bên đường.. - 桥畔。 bên cầu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bờ; bên (sông, hồ, đường cái)

(江、湖、道路等) 旁边;附近

Ví dụ:
  • volume volume

    - 湖畔 húpàn

    - bờ hồ.

  • volume volume

    - 路畔 lùpàn

    - bên đường.

  • volume volume

    - 桥畔 qiáopàn

    - bên cầu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 湖畔 húpàn 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo bên hồ.

  • volume volume

    - 道路 dàolù pàn yǒu 很多 hěnduō 花草 huācǎo

    - Bên cạnh con đường có nhiều hoa cỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. bờ ruộng; rìa ruộng

田地的边界

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 田畔 tiánpàn 休息 xiūxī

    - Chúng tôi nghỉ ngơi ở rìa ruộng.

  • volume volume

    - 农夫 nóngfū zài 田畔 tiánpàn 锄草 chúcǎo

    - Người nông dân đang làm cỏ ở rìa ruộng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 路畔 lùpàn

    - bên đường.

  • volume volume

    - 玉山 yùshān 位于 wèiyú hái jiàn 湖畔 húpàn 小小的 xiǎoxiǎode 玉山 yùshān 岛上 dǎoshàng

    - Đền Ngọc Sơn nằm trên đảo Ngọc của hồ Hoàn Kiếm

  • volume volume

    - 桥畔 qiáopàn

    - bên cầu.

  • volume volume

    - 农夫 nóngfū zài 田畔 tiánpàn 锄草 chúcǎo

    - Người nông dân đang làm cỏ ở rìa ruộng.

  • volume volume

    - 湖畔 húpàn

    - bờ hồ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 田畔 tiánpàn 休息 xiūxī

    - Chúng tôi nghỉ ngơi ở rìa ruộng.

  • volume volume

    - 河畔 hépàn 草苒 cǎorǎn rǎn 茂密 màomì

    - Cỏ ven sông dày um tùm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 湖畔 húpàn 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo bên hồ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Bạn
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WFQ (田火手)
    • Bảng mã:U+7554
    • Tần suất sử dụng:Cao