Đọc nhanh: 畔 (bạn). Ý nghĩa là: bờ; bên (sông, hồ, đường cái), bờ ruộng; rìa ruộng. Ví dụ : - 湖畔。 bờ hồ.. - 路畔。 bên đường.. - 桥畔。 bên cầu.
畔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bờ; bên (sông, hồ, đường cái)
(江、湖、道路等) 旁边;附近
- 湖畔
- bờ hồ.
- 路畔
- bên đường.
- 桥畔
- bên cầu.
- 我们 在 湖畔 散步
- Chúng tôi đi dạo bên hồ.
- 道路 畔 有 很多 花草
- Bên cạnh con đường có nhiều hoa cỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. bờ ruộng; rìa ruộng
田地的边界
- 我们 在 田畔 休息
- Chúng tôi nghỉ ngơi ở rìa ruộng.
- 农夫 在 田畔 锄草
- Người nông dân đang làm cỏ ở rìa ruộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畔
- 路畔
- bên đường.
- 玉山 祠 位于 还 剑 湖畔 小小的 玉山 岛上
- Đền Ngọc Sơn nằm trên đảo Ngọc của hồ Hoàn Kiếm
- 桥畔
- bên cầu.
- 农夫 在 田畔 锄草
- Người nông dân đang làm cỏ ở rìa ruộng.
- 湖畔
- bờ hồ.
- 我们 在 田畔 休息
- Chúng tôi nghỉ ngơi ở rìa ruộng.
- 河畔 草苒 苒 茂密
- Cỏ ven sông dày um tùm.
- 我们 在 湖畔 散步
- Chúng tôi đi dạo bên hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
畔›