Đọc nhanh: 姿色 (tư sắc). Ý nghĩa là: đẹp; sắc đẹp; quyến rũ (phụ nữ); nhan sắc; tư sắc. Ví dụ : - 她姿色迷人,因而评委都偏向她。 Cô ấy có nhan sắc quyến rũ, vì thế các giám khảo đều thiên vị cô ấy.
姿色 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp; sắc đẹp; quyến rũ (phụ nữ); nhan sắc; tư sắc
(妇女) 美好的容貌
- 她 姿色 迷人 , 因而 评委 都 偏向 她
- Cô ấy có nhan sắc quyến rũ, vì thế các giám khảo đều thiên vị cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姿色
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 天姿国色
- quốc sắc thiên hương.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 她 姿色 迷人 , 因而 评委 都 偏向 她
- Cô ấy có nhan sắc quyến rũ, vì thế các giám khảo đều thiên vị cô ấy.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
姿›
色›