相片 xiàngpiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tướng phiến】

Đọc nhanh: 相片 (tướng phiến). Ý nghĩa là: ảnh; bức ảnh; ảnh chụp . Ví dụ : - 这是我的全家相片。 Đây là bức ảnh gia đình tôi.. - 她收藏了很多老相片。 Cô ấy lưu giữ nhiều bức ảnh cũ.. - 我们拍了一张合影相片。 Chúng tôi đã chụp một bức ảnh nhóm.

Ý Nghĩa của "相片" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

相片 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ảnh; bức ảnh; ảnh chụp

把感光纸放在照相底片下曝光后经显影、定影而成的人或物的图片

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì de 全家 quánjiā 相片 xiàngpiān

    - Đây là bức ảnh gia đình tôi.

  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō lǎo 相片 xiàngpiān

    - Cô ấy lưu giữ nhiều bức ảnh cũ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen pāi le 一张 yīzhāng 合影 héyǐng 相片 xiàngpiān

    - Chúng tôi đã chụp một bức ảnh nhóm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相片

  • volume volume

    - 相片 xiàngpiān 册子 cèzi

    - quyển hình; album; tập ảnh chụp

  • volume volume

    - jiāo 一寸 yīcùn 半身 bànshēn 免冠 miǎnguān 相片 xiàngpiān 两张 liǎngzhāng

    - nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.

  • volume volume

    - 粒面 lìmiàn de zài 明暗 míngàn 区间 qūjiān yǒu 显著 xiǎnzhù 分界 fēnjiè de 平滑 pínghuá de 用于 yòngyú 相片 xiàngpiān 电影胶片 diànyǐngjiāopiàn

    - Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh

  • volume volume

    - 聚精会神 jùjīnghuìshén 端详 duānxiáng zhe 相片 xiàngpiān

    - Anh ấy tập trung ngắm nghía bức ảnh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen pāi le 一张 yīzhāng 合影 héyǐng 相片 xiàngpiān

    - Chúng tôi đã chụp một bức ảnh nhóm.

  • volume volume

    - 那张 nàzhāng 照片 zhàopiān 就是 jiùshì yòng 哈苏 hāsū 相机 xiàngjī pāi de

    - Bức ảnh đó được chụp với một Hasselblad.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 相片纸 xiàngpiānzhǐ 列印 lièyìn 以保 yǐbǎo 列印 lièyìn 工作 gōngzuò de 品质 pǐnzhì 设定 shèdìng zài 最高 zuìgāo de 设定 shèdìng

    - Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.

  • volume volume

    - zhè 两张 liǎngzhāng 照片 zhàopiān hěn 相同 xiāngtóng

    - Hai bức ảnh này rất giống nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao