Đọc nhanh: 相面 (tướng diện). Ý nghĩa là: xem tướng; coi tướng, thầy tướng.
相面 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xem tướng; coi tướng
观察人的相貌来推测祸福 (迷信)
✪ 2. thầy tướng
观察人的相貌来推测祸福 (迷信) 的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相面
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 面面相觑
- mặt đối mặt.
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 这 两间 房子 的 面积 相等
- diện tích hai phòng này bằng nhau.
- 他们 在 见面 时 相拥
- Họ ôm nhau khi gặp mặt.
- 他 不敢 当面 说出 真相
- Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.
- 因为 天黑 , 没有 看清 他 是 什么 面相
- vì trời tối nên không nhìn thấy được bộ dạng của anh ấy.
- 他 怕 在 所有 朋友 面前 出洋相
- Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
面›