Đọc nhanh: 相貌特征 (tướng mạo đặc chinh). Ý nghĩa là: căn cước.
相貌特征 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căn cước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相貌特征
- 堂堂正正 的 相貌
- tướng mạo oai vệ
- 字母 体现 声母 特征
- Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.
- 他 的 相貌 很 丑陋
- Ngoại hình của anh ấy rất xấu xí.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 体貌特征
- đặc điểm hình dáng
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 他 相信 佩戴 特定 的 饰品 可以 开运
- Anh ấy tin rằng đeo những món trang sức đặc biệt có thể khai vận.
- 工艺师 将 传统 技艺 与 现代 设计 相结合 , 创造 出 独特 的 作品
- Nghệ nhân kết hợp kỹ thuật truyền thống với thiết kế hiện đại để tạo ra các tác phẩm độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
特›
相›
貌›