Đọc nhanh: 相儿相貌 (tướng nhi tướng mạo). Ý nghĩa là: tướng mạo.
相儿相貌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tướng mạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相儿相貌
- 相貌堂堂
- tướng mạo đường đường; tướng mạo đoan trang.
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 那 家 商店 离 这儿 相当 近
- Cửa hàng cách đây khá gần.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 他 是 个 托儿 , 你们 别 相信 他
- Anh ấy là một tên cò, các bạn đừng tin anh ấy.
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
- 那儿 可以 说 春秋 相连
- Ở đó có thể nói là mùa xuân và mùa thu nối liền với nhau.
- 所幸 我们 也 能 知道 他 的 大概 相貌
- May mắn thay cho chúng tôi điều này có nghĩa là chúng tôi có một ý tưởng tốt về những gì anh ấy trông như thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
相›
貌›