Đọc nhanh: 貌相 (mạo tướng). Ý nghĩa là: bề ngoài (đặc biệt là bề ngoài), nhìn, đánh giá một người qua vẻ bề ngoài. Ví dụ : - 人不可貌相,海水不可斗量 Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
貌相 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bề ngoài (đặc biệt là bề ngoài)
appearance (esp. superficial)
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
✪ 2. nhìn
looks
✪ 3. đánh giá một người qua vẻ bề ngoài
to judge a person by appearances
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 貌相
- 相貌堂堂
- tướng mạo đường đường; tướng mạo đoan trang.
- 堂堂正正 的 相貌
- tướng mạo oai vệ
- 这 两个 人年貌 相似
- hai người này tuổi tác và dung mạo giống nhau.
- 他 的 相貌 很 丑陋
- Ngoại hình của anh ấy rất xấu xí.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
- 所幸 我们 也 能 知道 他 的 大概 相貌
- May mắn thay cho chúng tôi điều này có nghĩa là chúng tôi có một ý tưởng tốt về những gì anh ấy trông như thế nào.
- 她俩 相貌 相似 , 可是 气质 迥异
- Cả hai đều có vẻ ngoài giống nhau nhưng tính tình lại rất khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
貌›