Đọc nhanh: 编余 (biên dư). Ý nghĩa là: thừa biên chế. Ví dụ : - 编余人员。 nhân viên thừa biên chế
编余 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thừa biên chế
整编后多余的
- 编余人员
- nhân viên thừa biên chế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编余
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 编余人员
- nhân viên thừa biên chế
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
编›