Đọc nhanh: 红利 (hồng lợi). Ý nghĩa là: tiền lãi; tiền lời; tiền thưởng; hoa hồng; tiền típ; tức kim, thu nhập thêm; thu nhập ngoài lương, tiền lãi cổ phần.
✪ 1. tiền lãi; tiền lời; tiền thưởng; hoa hồng; tiền típ; tức kim
指企业分给股东的利润或分给职工的额外报酬
✪ 2. thu nhập thêm; thu nhập ngoài lương
参加集体生产单位的个人所得的额外收益
✪ 3. tiền lãi cổ phần
股息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红利
- 一张 利口 ( 也 说 利嘴 )
- miệng khéo nói.
- 一张 利嘴
- mồm miệng ăn nói sắc sảo.
- 一把 亮铮铮 的 利剑
- một thanh kiếm sáng loáng.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 一把 刻着 他 辉煌 胜利 的 木剑
- Một thanh kiếm gỗ khắc huyền thoại về những chiến công của ông!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
红›