Đọc nhanh: 赢余 (doanh dư). Ý nghĩa là: dôi ra; tiền lãi.
✪ 1. dôi ra; tiền lãi
同'盈余'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赢余
- 仓库 余 许多 旧 货物
- Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 他们 以 5 比 3 赢得 比赛
- Họ thắng trận với tỉ số 5-3.
- 他们 四个 人 在 辩论赛 中 配合默契 , 终于 赢得 了 比赛
- 4 người họ trong cuộc thi biện luận hợp tác kết hợp vô cùng ăn ý, cuối cùng đã chiến thắng cuộc thi.
- 赢余
- dôi ra
- 生意 有 了 赢余
- Làm ăn có lãi.
- 仓库 中余 许多 货物
- Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.
- 魁梧 的 运动员 赢得 了 比赛
- Vận động viên vạm vỡ đã thắng cuộc thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
赢›