Đọc nhanh: 结余 (kết dư). Ý nghĩa là: còn lại; dư, kết dư. Ví dụ : - 他收入不多,但是每月都有结余。 anh ấy thu nhập không nhiều nhưng hàng tháng vẫn có dư lại.
结余 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. còn lại; dư
结存
- 他 收入 不 多 , 但是 每月 都 有 结余
- anh ấy thu nhập không nhiều nhưng hàng tháng vẫn có dư lại.
✪ 2. kết dư
结算后余下 (款项、货物)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结余
- 不结盟 国家
- các nước không liên kết.
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 结婚 , 是 一本 第一章 以式 写成 、 其余 各 章则 以 散文 写 就 的 书
- Kết hôn, là một cuốn sách được viết bằng chương đầu tiên theo dạng thơ, các chương sau đó được viết dưới dạng văn xuôi.
- 兵连祸结 , 三十余年
- chiến tranh và tai hoạ liên miên, kéo dài hơn 30 năm.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 他 收入 不 多 , 但是 每月 都 有 结余
- anh ấy thu nhập không nhiều nhưng hàng tháng vẫn có dư lại.
- 会议 到此结束 , 余兴节目 现在 开始
- hội nghị đến đây là kết thúc, bây giờ bắt đầu những tiết mục văn nghệ.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
结›