Đọc nhanh: 超额 (siêu ngạch). Ý nghĩa là: vượt mức; số lượng hơn; dôi ra; dư ra. Ví dụ : - 超额完成任务。 hoàn thành vượt mức nhiệm vụ.. - 超额行李需要付多少钱? Hành lý quá trọng lượng qui định thì phải trả bao nhiêu tiền?
超额 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vượt mức; số lượng hơn; dôi ra; dư ra
超过定额
- 超额完成 任务
- hoàn thành vượt mức nhiệm vụ.
- 超额 行李 需要 付 多少 钱
- Hành lý quá trọng lượng qui định thì phải trả bao nhiêu tiền?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超额
- 超出 数额
- vượt mức.
- 超额完成 任务
- hoàn thành vượt mức nhiệm vụ.
- 我们 超额完成 任务
- Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ vượt mức.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 力争 超额完成 生产 任务
- cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
- 超额完成 生产 任务 的 , 不单是 这 几个 厂
- không chỉ mấy nhà máy này hoàn thành vượt mức nhiệm vụ sản xuất
- 超额 行李 需要 付 多少 钱
- Hành lý quá trọng lượng qui định thì phải trả bao nhiêu tiền?
- 如果 超过 规定 时间 , 会 加收 额外 费用
- Nếu vượt quá thời gian quy định, sẽ bị tính thêm phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
超›
额›