超额 chāo'é
volume volume

Từ hán việt: 【siêu ngạch】

Đọc nhanh: 超额 (siêu ngạch). Ý nghĩa là: vượt mức; số lượng hơn; dôi ra; dư ra. Ví dụ : - 超额完成任务。 hoàn thành vượt mức nhiệm vụ.. - 超额行李需要付多少钱? Hành lý quá trọng lượng qui định thì phải trả bao nhiêu tiền?

Ý Nghĩa của "超额" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

超额 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vượt mức; số lượng hơn; dôi ra; dư ra

超过定额

Ví dụ:
  • volume volume

    - 超额完成 chāoéwánchéng 任务 rènwù

    - hoàn thành vượt mức nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 超额 chāoé 行李 xínglǐ 需要 xūyào 多少 duōshǎo qián

    - Hành lý quá trọng lượng qui định thì phải trả bao nhiêu tiền?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 超额

  • volume volume

    - 超出 chāochū 数额 shùé

    - vượt mức.

  • volume volume

    - 超额完成 chāoéwánchéng 任务 rènwù

    - hoàn thành vượt mức nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 超额完成 chāoéwánchéng 任务 rènwù

    - Chúng tôi đã hoàn thành nhiệm vụ vượt mức.

  • volume volume

    - wèi 国家 guójiā 积累 jīlěi le 巨额 jùé 财富 cáifù

    - đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.

  • volume volume

    - 力争 lìzhēng 超额完成 chāoéwánchéng 生产 shēngchǎn 任务 rènwù

    - cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.

  • volume volume

    - 超额完成 chāoéwánchéng 生产 shēngchǎn 任务 rènwù de 不单是 bùdānshì zhè 几个 jǐgè chǎng

    - không chỉ mấy nhà máy này hoàn thành vượt mức nhiệm vụ sản xuất

  • volume volume

    - 超额 chāoé 行李 xínglǐ 需要 xūyào 多少 duōshǎo qián

    - Hành lý quá trọng lượng qui định thì phải trả bao nhiêu tiền?

  • - 如果 rúguǒ 超过 chāoguò 规定 guīdìng 时间 shíjiān huì 加收 jiāshōu 额外 éwài 费用 fèiyòng

    - Nếu vượt quá thời gian quy định, sẽ bị tính thêm phí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Chāo , Chǎo , Chào , Tiào
    • Âm hán việt: Siêu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GOSHR (土人尸竹口)
    • Bảng mã:U+8D85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: é
    • Âm hán việt: Ngạch
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRMBO (十口一月人)
    • Bảng mã:U+989D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao