Đọc nhanh: 残余 (tàn dư). Ý nghĩa là: tàn dư; thặng dư; thừa ra; còn lại; còn sót lại; mụi, tàn dư (người, sự vật, tư tưởng ý thức còn sót lại trong quá trình bị tiêu diệt, sàng lọc đào thải). Ví dụ : - 残余势力。 thế lực còn sót lại. - 封建残余。 tàn dư phong kiến
残余 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tàn dư; thặng dư; thừa ra; còn lại; còn sót lại; mụi
剩余;残留
- 残余 势力
- thế lực còn sót lại
✪ 2. tàn dư (người, sự vật, tư tưởng ý thức còn sót lại trong quá trình bị tiêu diệt, sàng lọc đào thải)
在消灭或淘汰的过程中残留下来的人、事物、思想意识等
- 封建残余
- tàn dư phong kiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残余
- 残余 势力
- thế lực còn sót lại
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 我们 必须 扫荡 残余 之 德军
- Chúng ta phải quét sạch tàn quân Đức.
- 封建残余
- tàn dư phong kiến
- 不遗余力
- hết sức mình.
- 她 将 放在 冰箱 里 的 一些 残余 食物 拼凑 成 一餐饭
- Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
- 他们 对待 动物 非常 残酷
- Họ đối xử với động vật rất tàn ác.
- 他们 完成 了 其余 的 任务
- Họ đã hoàn thành các nhiệm vụ còn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
残›