Đọc nhanh: 留存盈余 (lưu tồn doanh dư). Ý nghĩa là: thu nhập giữ lại.
留存盈余 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu nhập giữ lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留存盈余
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 余威 犹存
- uy lực còn lại
- 湖边 的 古碑 一直 留存 到 今天
- những tấm bia cũ bên bờ hồ vẫn còn giữ lại cho đến tận hôm nay.
- 她 总是 关门 讲话 , 不 给 人 留余地
- Cô ấy luôn nói dứt khoát, không để người khác có cơ hội.
- 把 富余 的 钱存 银行
- Đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
- 把 节余 的 钱 存放 在 银行 里
- đem tiền dư gửi vào ngân hàng.
- 他 的 光辉业绩 将 永远 留存 在 人们 的 心中
- công trạng quang vinh của anh ấy mãi mãi còn lưu lại trong lòng mọi người.
- 他 的 提议 留下 了 余地 , 可以 修改
- Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
存›
留›
盈›