Đọc nhanh: 舒 (thư). Ý nghĩa là: chậm rãi; thong thả; ung dung, thoải mái; khoan khoái; dễ chịu, giãn; duỗi ra. Ví dụ : - 他的动作很舒缓。 Động tác của anh ấy rất chậm rãi.. - 她的语气很舒缓。 Giọng điệu của cô ấy rất ung dung.. - 我觉得很舒服。 Tôi cảm thấy rất thoải mái.
舒 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chậm rãi; thong thả; ung dung
缓慢;从容
- 他 的 动作 很 舒缓
- Động tác của anh ấy rất chậm rãi.
- 她 的 语气 很 舒缓
- Giọng điệu của cô ấy rất ung dung.
✪ 2. thoải mái; khoan khoái; dễ chịu
轻松愉快
- 我 觉得 很 舒服
- Tôi cảm thấy rất thoải mái.
- 这个 房间 很 舒适
- Căn phòng này rất dễ chịu.
舒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giãn; duỗi ra
伸展;使宽松
- 花朵 舒瓣 绽放 开来
- Bông hoa duỗi cánh nở rộ.
- 猫咪 在 舒展 开 四肢
- Con mèo đang duỗi tứ chi.
舒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Thư
姓
- 舒 先生 是 个 好人
- Ông Thư là một người tốt.
- 舒 朋友 很 热情 呢
- Bạn Thư rất nhiệt tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舒
- 他 这 两天 都 那么 蔫不唧 的 , 是不是 哪儿 不 舒服 了
- hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?
- 香烟 的 烟味 让 我 感到 不 舒服
- Mùi khói thuốc lá khiến tôi cảm thấy khó chịu.
- 他 的 奉承 让 我 不 舒服
- Lời tâng bốc của anh ấy làm tôi khó chịu.
- 他 看上去 像是 在 舒舒服服 地 休息
- Anh ấy trông như đang nghỉ ngơi rất thoải mái.
- 他 身体 不 舒服 , 为此 请 了 假
- Anh ấy không khỏe, vì vậy đã xin nghỉ.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
- 你 帮 病人 翻个 身 , 那么 着 他 也许 舒服 点儿
- anh giúp bệnh nhân trở mình, cứ thế có lẽ ông ấy thấy dễ chịu hơn một chút.
- 他 的 笑容 非常 舒展
- Nụ cười của anh ấy rất thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舒›