Đọc nhanh: 留芳百世 (lưu phương bá thế). Ý nghĩa là: một danh tiếng tốt để tồn tại một trăm thế hệ.
留芳百世 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một danh tiếng tốt để tồn tại một trăm thế hệ
a good reputation to last a hundred generations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留芳百世
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 流芳百世
- lưu danh muôn đời.
- 流芳百世
- lưu lại tiếng thơm muôn đời
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 英雄 美名 , 流芳百世
- anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.
- 他 因病 逝世 , 留给 我们 遗憾
- Anh ấy qua đời vì bệnh, để lại sự tiếc nuối.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
留›
百›
芳›
bất diệt; bất hủ; bất tử; sống mãi; đời đời bất diệt
tiếng thơm muôn thuở
chết có ý nghĩa; chết đúng chỗ
(văn học) danh tiếng sẽ đi vào lịch sử (thành ngữ); (nghĩa bóng) thành tựu sẽ kiếm được vinh quang vĩnh cửu
không nhạt phai; không thể phai mờ; không thể xoá nhoà
ghi danh vào sử sách
để chuyển lỗi hoặc nói dối (thành ngữ); sự tuyên truyền của những quan niệm sai lầm
để tiếng xấu muôn đời; xấu xa muôn thủa
đánh mất mọi thứ danh tiếng
mất hết danh dự; mất mày mất mặt; thân bại danh tàn; thân bại danh liệt
tiếng xấu lan xanổi tiếng xấu; khét tiếng
sống sa đọa
mang tiếng xấu