Đọc nhanh: 威信扫地 (uy tín tảo địa). Ý nghĩa là: đánh mất mọi thứ danh tiếng.
威信扫地 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh mất mọi thứ danh tiếng
to lose every scrap of reputation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威信扫地
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 他们 的 威信 逐渐 增加
- Uy tín của họ đang dần gia tăng.
- 丑闻 影响 了 公司 的 威信
- Scandal đã ảnh hưởng đến uy tín của công ty.
- 他 小心 地 清扫 着烬
- Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.
- 事件 让 他 的 名声 扫地
- Vụ việc đã làm mất danh tiếng của anh ấy.
- 他 的 威信 在 团队 中 很 高
- Uy tín của anh ấy trong đội ngũ rất cao.
- 他 总是 能 信手拈来 地 解决
- Anh ấy luôn dễ dàng giải quyết.
- 他 悄悄地 把 信 放在 桌子 上
- Anh ấy lặng lẽ đặt lá thư lên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
地›
威›
扫›