Đọc nhanh: 身败名裂 (thân bại danh liệt). Ý nghĩa là: mất hết danh dự; mất mày mất mặt; thân bại danh tàn; thân bại danh liệt.
身败名裂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất hết danh dự; mất mày mất mặt; thân bại danh tàn; thân bại danh liệt
地位丧失,名誉扫地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身败名裂
- 败坏名誉
- mất danh dự
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 那名 力士 身强体壮
- Người lực sĩ đó thân thể cường tráng.
- 她 一身 名牌
- Cả người cô ấy là hàng hiệu.
- 他 厕身 文坛 二十年 也 算是 小有名气
- Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.
- 非 名校 出身 , 如何 咸鱼翻身 ?
- Không xuất phát từ trường danh tiếng, làm sao chuyển mình nổi?
- 那名 男士 仍 是 单身
- Người đàn ông đó vẫn còn độc thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
裂›
败›
身›
mang tiếng xấu
tiếng xấu lan xanổi tiếng xấu; khét tiếng
để tiếng xấu muôn đời; xấu xa muôn thủa
trí thức quét rác; trí thức không được trọng dụng
sống sa đọa
nổi tiếng thế giới
(tên của một người, danh tiếng, v.v.) trở thành bất tử (thành ngữ)để lại dấu ấn cho các thế hệ sau
bỗng nhiên nổi tiếng; gáy một tiếng ai nấy đều kinh ngạc ("Sử ký, Hoạt kê liệt truyện":'thử điểu bất phi tắc dĩ, nhất phi xung thiên: bất minh tắc dĩ, nhất minh kinh nhân'. Ví với bình thường không có biểu hiện gì đặc biệt, nhưng khi làm thì có thành
Công thành danh toại