Đọc nhanh: 声名狼藉 (thanh danh lang tạ). Ý nghĩa là: mang tiếng xấu. Ví dụ : - 声名狼藉(形容名声极坏)。 nhơ danh xấu tiếng; thanh danh lụn bại.. - 声名狼藉(形容人的名誉极坏)。 thanh danh bê bối.
声名狼藉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mang tiếng xấu
to have a bad reputation
- 声名狼藉 ( 形容 名声 极坏 )
- nhơ danh xấu tiếng; thanh danh lụn bại.
- 声名狼藉 ( 形容 人 的 名誉 极坏 )
- thanh danh bê bối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声名狼藉
- 声名狼藉 ( 形容 名声 极坏 )
- nhơ danh xấu tiếng; thanh danh lụn bại.
- 他 以 韩国 流行 组合 EXO 成员 的 身份 名声鹊起
- Anh ấy nổi tiếng với tư cách là thành viên của nhóm nhạc K-pop exo
- 不要 辱没 别人 的 名声
- Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.
- 声名狼藉 ( 形容 人 的 名誉 极坏 )
- thanh danh bê bối.
- 他 努力 扬 自己 的 名声
- Anh ta cố gắng truyền đi danh tiếng của bản thân.
- 他 钓个 好 名声
- Anh ta theo đuổi một danh tiếng tốt.
- 事件 让 他 的 名声 扫地
- Vụ việc đã làm mất danh tiếng của anh ấy.
- 他 的 谈判 技巧 使 他 赢得 了 精明 战略家 的 名声
- Kỹ năng đàm phán của anh ta đã giúp anh ta giành được danh tiếng là một nhà chiến lược tài ba.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
声›
狼›
藉›
được hoàn toàn mất uy tínrơi vào sai lầm
nghiêm trọng (kẻ cướp)khét tiếng
mất hết danh dự; mất mày mất mặt; thân bại danh tàn; thân bại danh liệt
trí thức quét rác; trí thức không được trọng dụng
để tiếng xấu muôn đời; xấu xa muôn thủa
tiếng xấu lan xanổi tiếng xấu; khét tiếng
chuột qua đường (ví với bọn xấu đáng căm giận)