Đọc nhanh: 留芳千古 (lưu phương thiên cổ). Ý nghĩa là: một danh tiếng tốt để kéo dài qua các thế hệ.
留芳千古 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một danh tiếng tốt để kéo dài qua các thế hệ
a good reputation to last down the generations
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留芳千古
- 蒲洲 之 名传千古
- Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 文物古迹 是 祖先 留给 我们 的 宝贵财富
- Các di tích lịch sử văn hóa là kho tàng quý báu mà ông cha ta để lại cho chúng ta.
- 我 学校 留学生 的 总数 是 三千 人
- tổng số sinh viên quốc tế ở trường tôi là 3.000
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 汉奸 秦桧 留下 了 千古 的 骂名
- tên hán gian Tần Cối bị nguyền rủa muôn đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
古›
留›
芳›