Đọc nhanh: 略见一斑 (lược kiến nhất ban). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để có được một nét mực của toàn bộ bức tranh, (văn học) chỉ nhìn thoáng qua một chỗ (của con báo) (thành ngữ).
略见一斑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để có được một nét mực của toàn bộ bức tranh
fig. to get an inkling of the whole picture
✪ 2. (văn học) chỉ nhìn thoáng qua một chỗ (của con báo) (thành ngữ)
lit. to glimpse just one spot (of the panther) (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 略见一斑
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 管中窥豹 , 可见一斑
- nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 一隅之见
- ý kiến thiên vị
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 一个 领导者 应该 有远见
- Một nhà lãnh đạo nên có tầm nhìn xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
斑›
略›
见›