Đọc nhanh: 永垂不朽 (vĩnh thùy bất hủ). Ý nghĩa là: bất diệt; bất hủ; bất tử; sống mãi; đời đời bất diệt. Ví dụ : - 人民英雄永垂不朽! Anh hùng nhân dân bất diệt!. - 永垂不朽的杰作。 kiệt tác bất hủ
永垂不朽 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất diệt; bất hủ; bất tử; sống mãi; đời đời bất diệt
(姓名、事迹、精神等) 永远流传,不磨灭
- 人民 英雄 永垂不朽
- Anh hùng nhân dân bất diệt!
- 永垂不朽 的 杰作
- kiệt tác bất hủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永垂不朽
- 灵魂 不朽 , 永远 存在
- Linh hồn bất diệt, tồn tại mãi mãi.
- 贤良 的 品格 永远 不朽
- Phẩm chất tốt sẽ tồn tại mãi mãi.
- 他 的 名声 将 永垂不朽
- Danh tiếng của ông sẽ tồn tại mãi mãi.
- 永垂不朽 的 杰作
- kiệt tác bất hủ
- 人民 英雄 永垂不朽
- Anh hùng nhân dân bất diệt!
- 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
- 这部 作品 将 永垂不朽
- Tác phẩm này sẽ lưu truyền muôn đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
垂›
朽›
永›
(văn học) danh tiếng sẽ đi vào lịch sử (thành ngữ); (nghĩa bóng) thành tựu sẽ kiếm được vinh quang vĩnh cửu
tiếng truyền muôn thuở
tỏa sáng qua nhiều thời đại (thành ngữ)
ca tụng công đức; ca công tụng đức
(tên của một người, danh tiếng, v.v.) trở thành bất tử (thành ngữ)để lại dấu ấn cho các thế hệ sau
không nhạt phai; không thể phai mờ; không thể xoá nhoà