Đọc nhanh: 谬种流传 (mậu chủng lưu truyền). Ý nghĩa là: để chuyển lỗi hoặc nói dối (thành ngữ); sự tuyên truyền của những quan niệm sai lầm.
谬种流传 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chuyển lỗi hoặc nói dối (thành ngữ); sự tuyên truyền của những quan niệm sai lầm
to pass on errors or lies (idiom); the propagation of misconceptions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谬种流传
- 谬种流传
- tuyên truyền những quan điểm sai lầm.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 这种 历 流传 已 久
- Loại lịch này lưu truyền đã lâu.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 宣传 工作 对 社会 潮流 的 导向 极为重要
- công tác tuyên truyền là hướng trào lưu của xã hội vào những việc quan trọng.
- 他 把 流感 传染给 同事 了
- Anh ấy lây cúm cho đồng nghiệp.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
流›
种›
谬›