Đọc nhanh: 声色犬马 (thanh sắc khuyển mã). Ý nghĩa là: sống sa đọa.
声色犬马 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống sa đọa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 声色犬马
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 任 你 百般 撩拨 , 他 就是 不动声色
- mặc cho cậu trêu chọc đủ kiểu, anh ấy vẫn không thay đổi nét mặt.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 喧嚣 的 车马 声
- tiếng xe ngựa ồn ào náo động
- 仆愿 为 您 效 犬马
- Ta nguyện vì ngài cống hiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
犬›
色›
马›