Đọc nhanh: 留难 (lưu nan). Ý nghĩa là: gây khó dễ; làm khó dễ; làm khó; bắt bí; bắt chẹt. Ví dụ : - 手续齐备的, 都要及时办理, 不得留难。 thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.
留难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây khó dễ; làm khó dễ; làm khó; bắt bí; bắt chẹt
无理阻止,故意刁难
- 手续 齐备 的 , 都 要 及时 办理 , 不得 留难
- thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留难
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 手续 齐备 的 , 都 要 及时 办理 , 不得 留难
- thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.
- 看 江山好改 秉性难移 我 滚 了 别 留恋
- Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.
- 可 发生 排尿 困难 或 急性 尿潴留
- Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.
- 把 方便 让给 别人 , 把 困难 留给 自己
- nhường thuận lợi cho người khác, giữ lại khó khăn cho mình.
- 一共 三个 苹果 , 弟弟 吃 了 俩 , 给 哥哥 留 了 一个
- Tổng cộng có 3 quả táo, em trai ăn hai quả, để lại cho anh trai một quả.
- 这 几部 影片 给 人 留下 了 难以 泯灭 的 印象
- những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
留›
难›