留难 liúnàn
volume volume

Từ hán việt: 【lưu nan】

Đọc nhanh: 留难 (lưu nan). Ý nghĩa là: gây khó dễ; làm khó dễ; làm khó; bắt bí; bắt chẹt. Ví dụ : - 手续齐备的都要及时办理不得留难。 thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.

Ý Nghĩa của "留难" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

留难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gây khó dễ; làm khó dễ; làm khó; bắt bí; bắt chẹt

无理阻止,故意刁难

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手续 shǒuxù 齐备 qíbèi de dōu yào 及时 jíshí 办理 bànlǐ 不得 bùdé 留难 liúnàn

    - thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留难

  • volume volume

    - 浮财 fúcái nán 留存 liúcún

    - Tài sản không cố định khó giữ lại.

  • volume volume

    - 一时 yīshí hái 难以 nányǐ 推定 tuīdìng 变卦 biànguà de 原因 yuányīn

    - nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.

  • volume volume

    - 手续 shǒuxù 齐备 qíbèi de dōu yào 及时 jíshí 办理 bànlǐ 不得 bùdé 留难 liúnàn

    - thủ tục chuẩn bị đầy đủ, phải giải quyết đúng lúc, không được làm khó dễ.

  • volume volume

    - kàn 江山好改 jiāngshānhǎogǎi 秉性难移 bǐngxìngnányí gǔn le bié 留恋 liúliàn

    - Xem ra đánh đến chết cái nết không chừa, tôi biến đây, đừng lưu luyến.

  • volume volume

    - 发生 fāshēng 排尿 páiniào 困难 kùnnán huò 急性 jíxìng 尿潴留 niàozhūliú

    - Khó đi tiểu hoặc bí tiểu cấp tính có thể xảy ra.

  • volume volume

    - 方便 fāngbiàn 让给 rànggěi 别人 biérén 困难 kùnnán 留给 liúgěi 自己 zìjǐ

    - nhường thuận lợi cho người khác, giữ lại khó khăn cho mình.

  • volume volume

    - 一共 yīgòng 三个 sāngè 苹果 píngguǒ 弟弟 dìdì chī le liǎ gěi 哥哥 gēge liú le 一个 yígè

    - Tổng cộng có 3 quả táo, em trai ăn hai quả, để lại cho anh trai một quả.

  • volume volume

    - zhè 几部 jǐbù 影片 yǐngpiān gěi rén 留下 liúxià le 难以 nányǐ 泯灭 mǐnmiè de 印象 yìnxiàng

    - những bộ phim này đã để lại cho mọi người những ấn tượng khó phai mờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao