Đọc nhanh: 断念 (đoạn niệm). Ý nghĩa là: tuyệt vọng; hết hy vọng.
断念 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt vọng; hết hy vọng
打消年头;不再指望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断念
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
念›
断›
chán ghét mà vứt bỏ; chán chê
Hết Hi Vọng, Mất Hi Vọng, Tuyệt Vọng
vứt bỏ; bỏ đi; không cần; lìa bỏ