Đọc nhanh: 如鲠在喉 (như ngạnh tại hầu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) rất khó chịu và cần phải bày tỏ sự không hài lòng của một người, (văn học) như thể mắc phải một chiếc xương cá mắc trong cổ họng (thành ngữ).
如鲠在喉 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) rất khó chịu và cần phải bày tỏ sự không hài lòng của một người
fig. very upset and needing to express one's displeasure
✪ 2. (văn học) như thể mắc phải một chiếc xương cá mắc trong cổ họng (thành ngữ)
lit. as if having a fish bone stuck in one's throat (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如鲠在喉
- 骨鲠在喉
- hóc xương cá
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 骨鲠在喉 , 不吐 不快
- canh cánh bên lòng, không nói ra không được.
- 他 正在 学习 如何 瓦瓦
- Anh ấy đang học cách lợp ngói.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 从前 不如 现在
- Trước đây không bằng bây giờ.
- 原来如此 你 在 高中 的 时候 对 什么 感兴趣 ?
- Thì ra là vậy, học trung học bạn có hứng thú với cái gì
- 他 现在 的 情况 如何 ?
- Tình hình của anh ấy bây giờ ra sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喉›
在›
如›
鲠›