Đọc nhanh: 各抒己见 (các trữ kỉ kiến). Ý nghĩa là: mỗi người phát biểu ý kiến của mình; mỗi người nói ý riêng của mình. Ví dụ : - 在学术讨论会上,专家们各抒己见,取长补短。 Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
各抒己见 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi người phát biểu ý kiến của mình; mỗi người nói ý riêng của mình
各自表达自己的见解和看法
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各抒己见
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 她 委婉 地 表示 了 自己 的 意见
- Cô ấy khéo léo bày tỏ ý kiến của mình.
- 各个 角落 都 找遍 了 , 仍然 不见 踪迹
- tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.
- 他 向来 敢于 坚持 自己 的 意见 , 从不 唯唯诺诺
- Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 她 各抒已见
- Cô ấy phát biểu ý kiến cá nhân.
- 各种各样 的 意见 , 一锅端 地往 外 倒
- mọi ý kiến đều bỏ ngoài tai.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
各›
己›
抒›
见›
ai giữ ý nấy; không ai chịu nghe ai; mỗi người mỗi ý
nói thoải mái; nói thoả thích; nói hết ý
mỗi người có chủ kiến riêng
ý kiến khác nhau
trăm nhà đua tiếng; các trào lưu tư tưởng. (Thời Xuân thu Chiến quốc, xã hội trong thời kỳ thay đổi lớn đã sản sinh ra trường phái tư tưởng đủ loại, như Nho, Pháp, Đạo, Mặc... Họ viết sách giảng dạy, cùng nhau tranh luận, làm nảy sinh cảnh tượng phồn
muôn miệng một lời; lời lẽ nhiều người đều giống nhau
phụ hoạ theo đuôi; a dua; nói hùa; ùa theo; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
câm như hến; im như thóc; im bặt như ve sầu mùa đông
Trăm Miệng Một Lời, Tất Cả Đồng Thanh
kẻ xướng người hoạ; bên xướng bên hoạ