Đọc nhanh: 无话不谈 (vô thoại bất đàm). Ý nghĩa là: chuyện gì cũng kể.
无话不谈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyện gì cũng kể
(of close friends etc) to tell each other everything
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无话不谈
- 我们 不要 谈 闲话
- Chúng ta không nên nói chuyện phiếm.
- 自己 人 随便 谈话 , 不必 这么 拘板
- anh em chúng mình cả, đừng dè dặt như vậy.
- 令人 大惑不解 的 是 这类 谈话 也 在 继续
- Thật khó hiểu khi những cuộc trò chuyện kiểu này vẫn tiếp tục.
- 前不久 他 曾 在 电台 发表谈话
- Cách đây không lâu, anh ta đã từng phát biểu trên đài phát thanh
- 咖啡店 非常 嘈杂 , 无法 谈话
- Quán cà phê rất ồn ào, không thể trò chuyện.
- 他 就是 这样 一个 人 喜怒无常 朝令夕改 说话 不算数
- Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời
- 这次 座谈会 没有 一个 不 讲话 的
- trong buổi hội đàm lần này, không một ai là không phát biểu.
- 我 不想 听 你 再说 这些 无聊 的话
- Tôi không muốn nghe bạn nói những lời vô ích nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
无›
话›
谈›