Đọc nhanh: 用电功率 (dụng điện công suất). Ý nghĩa là: công suất tiêu thụ điện.
用电功率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công suất tiêu thụ điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用电功率
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 专用 电话
- điện thoại chuyên dụng; điện thoại riêng
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 他 用 手电筒 烛亮 了 黑暗 的 角落
- Anh ấy dùng đèn pin để chiếu sáng góc tối.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
- 他 正在 图书馆 里 用功
- Nó đang cặm cụi trong thư viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
率›
用›
电›