Đọc nhanh: 不用了. Ý nghĩa là: Được rồi! Ok! (Diễn tả sự từ chối hoặc kết thúc một yêu cầu). Ví dụ : - 不用谢谢,我已经吃过了。 Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.. - 不用谢谢,我可以自己处理。 Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
不用了. khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Được rồi! Ok! (Diễn tả sự từ chối hoặc kết thúc một yêu cầu)
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不用了.
- 他 不 太 了解 句读 的 用法
- Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 我们 用 了 一 下午 的 时间 逛商店 疲惫不堪 地 逛 了 一家 又 一家
- Chúng tôi dạo chơi qua cửa hàng suốt cả buổi chiều, mệt mỏi từng bước dạo qua từng cửa hàng.
- 他 用手掌 揉 了 揉 前额
- Anh ấy dùng lòng bàn tay xoa xoa trán.
- 他 不用 人 再 催促 就 写 了 信
- Ông viết bức thư mà không cần thúc giục gì thêm.
- 我能 使用 文字 处理机 但 不 了解 其 运转 机制
- Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.
- 他成 了 她 的 高级顾问 你 要说 是 她 的 副手 也 未尝不可
- Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
用›