Đọc nhanh: 备用品 (bị dụng phẩm). Ý nghĩa là: kho; kho hàng, dự trữ; dự phòng.
备用品 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kho; kho hàng
备将来之用而储藏或保留的东西
✪ 2. dự trữ; dự phòng
保留着备用的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备用品
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 他 准备 了 十件 急救 用品
- Anh ấy đã chuẩn bị mười món đồ cứu thương.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 他们 用 广告 渠道 推广 产品
- Họ dùng kênh quảng cáo để quảng bá sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
备›
用›