用户 yònghù
volume volume

Từ hán việt: 【dụng hộ】

Đọc nhanh: 用户 (dụng hộ). Ý nghĩa là: người sử dụng; người tiêu dùng; người dùng; khách hàng. Ví dụ : - 我们需要增加新用户。 Chúng tôi cần tăng thêm người dùng mới.. - 这个软件的用户体验很好。 Trải nghiệm người dùng của phần mềm này rất tốt.. - 我们公司非常重视用户反馈。 Công ty chúng tôi rất coi trọng phản hồi của người dùng.

Ý Nghĩa của "用户" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

用户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người sử dụng; người tiêu dùng; người dùng; khách hàng

使用某些公共设备或消费品的单位和个人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 增加 zēngjiā xīn 用户 yònghù

    - Chúng tôi cần tăng thêm người dùng mới.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 软件 ruǎnjiàn de 用户 yònghù 体验 tǐyàn hěn hǎo

    - Trải nghiệm người dùng của phần mềm này rất tốt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 非常重视 fēichángzhòngshì 用户 yònghù 反馈 fǎnkuì

    - Công ty chúng tôi rất coi trọng phản hồi của người dùng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 应用程序 yìngyòngchéngxù yǒu 很多 hěnduō 活跃 huóyuè 用户 yònghù

    - Ứng dụng này có rất nhiều người dùng tích cực.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 用户

✪ 1. 用户 (+ 的) + Danh từ

"用户" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这些 zhèxiē 用户 yònghù 信息 xìnxī dōu shì 保密 bǎomì de

    - Những thông tin người dùng này được giữ bí mật.

  • volume

    - zhè 是不是 shìbúshì de 用户名 yònghùmíng

    - Đây có phải là tên người dùng của bạn không?

  • volume

    - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn yǒu 很多 hěnduō 用户 yònghù de 意见 yìjiàn

    - Sản phẩm này có rất nhiều ý kiến ​​người dùng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用户

  • volume volume

    - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 恭维 gōngwei lái 讨好 tǎohǎo 客户 kèhù

    - Họ dùng lời nịnh hót để làm hài lòng khách hàng.

  • volume volume

    - 产品设计 chǎnpǐnshèjì 用户 yònghù 需求 xūqiú 不谋而合 bùmóuérhé

    - Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.

  • volume volume

    - 用力 yònglì 关闭 guānbì le 窗户 chuānghu

    - Anh ấy dùng lực đóng cửa sổ lại.

  • volume volume

    - wèi 客户服务 kèhùfúwù 非常 fēicháng 用心 yòngxīn

    - Cô ấy rất tận tâm phục vụ khách hàng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 非常重视 fēichángzhòngshì 用户 yònghù 反馈 fǎnkuì

    - Công ty chúng tôi rất coi trọng phản hồi của người dùng.

  • volume volume

    - shì 未知 wèizhī de 号码 hàomǎ 用户 yònghù

    - Không biết tên không rõ số lượng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 增加 zēngjiā xīn 用户 yònghù

    - Chúng tôi cần tăng thêm người dùng mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao