Đọc nhanh: 用户 (dụng hộ). Ý nghĩa là: người sử dụng; người tiêu dùng; người dùng; khách hàng. Ví dụ : - 我们需要增加新用户。 Chúng tôi cần tăng thêm người dùng mới.. - 这个软件的用户体验很好。 Trải nghiệm người dùng của phần mềm này rất tốt.. - 我们公司非常重视用户反馈。 Công ty chúng tôi rất coi trọng phản hồi của người dùng.
用户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người sử dụng; người tiêu dùng; người dùng; khách hàng
使用某些公共设备或消费品的单位和个人
- 我们 需要 增加 新 用户
- Chúng tôi cần tăng thêm người dùng mới.
- 这个 软件 的 用户 体验 很 好
- Trải nghiệm người dùng của phần mềm này rất tốt.
- 我们 公司 非常重视 用户 反馈
- Công ty chúng tôi rất coi trọng phản hồi của người dùng.
- 这个 应用程序 有 很多 活跃 用户
- Ứng dụng này có rất nhiều người dùng tích cực.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 用户
✪ 1. 用户 (+ 的) + Danh từ
"用户" vai trò trung tâm ngữ
- 这些 用户 信息 都 是 保密 的
- Những thông tin người dùng này được giữ bí mật.
- 这 是不是 你 的 用户名 ?
- Đây có phải là tên người dùng của bạn không?
- 这个 产品 有 很多 用户 的 意见
- Sản phẩm này có rất nhiều ý kiến người dùng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用户
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 他们 用 恭维 来 讨好 客户
- Họ dùng lời nịnh hót để làm hài lòng khách hàng.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 他 用力 关闭 了 窗户
- Anh ấy dùng lực đóng cửa sổ lại.
- 她 为 客户服务 非常 用心
- Cô ấy rất tận tâm phục vụ khách hàng.
- 我们 公司 非常重视 用户 反馈
- Công ty chúng tôi rất coi trọng phản hồi của người dùng.
- 是 个 未知 的 号码 和 用户
- Không biết tên không rõ số lượng.
- 我们 需要 增加 新 用户
- Chúng tôi cần tăng thêm người dùng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
用›