volume volume

Từ hán việt: 【lý】

Đọc nhanh: (lý). Ý nghĩa là: Li-ti (ký hiệu: Li). Ví dụ : - 我在设计一款锂离子电池 Tôi đang làm việc trên một pin lithium ion

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Li-ti (ký hiệu: Li)

金属元素,符号Li (lithium) 银白色,在空气中易氧化而变暗,质软,是金属中最轻的,化学性质活泼用于原子能工业和冶金工业,也用来制特种合金、特种玻璃等

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 设计 shèjì 一款 yīkuǎn 锂离子 lǐlízǐ 电池 diànchí

    - Tôi đang làm việc trên một pin lithium ion

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài 设计 shèjì 一款 yīkuǎn 锂离子 lǐlízǐ 电池 diànchí

    - Tôi đang làm việc trên một pin lithium ion

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCWG (重金田土)
    • Bảng mã:U+9502
    • Tần suất sử dụng:Thấp