Đọc nhanh: 仗义执言 (trượng nghĩa chấp ngôn). Ý nghĩa là: bênh vực lẽ phải; giữ gìn chân lý; kiên trì chân lý.
仗义执言 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bênh vực lẽ phải; giữ gìn chân lý; kiên trì chân lý
为了正义说公道话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仗义执言
- 微言大义
- ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa.
- 仗义执言
- bênh vực lẽ phải; giữ gìn chân lý
- 明火执仗
- Giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp giữa ban ngày.
- 她 激于义愤 仗义执言
- Cô ấy do kích động lòng bất mãn mà lên tiếng bênh vực.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 他 的话 微言大义
- Lời nói anh ấy chứa đựng ý nghĩa sâu xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
仗›
执›
言›