Đọc nhanh: 理直 (lí trực). Ý nghĩa là: lẽ thẳng.
理直 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẽ thẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理直
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 直到 今天 , 我 才 明白 那个 道理
- Cho đến hôm nay tôi mới hiểu đạo lý ấy.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 直发 打理 起来 很 方便
- Tóc thẳng dễ chăm sóc lắm.
- 他 一直 追求 崇高 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi lý tưởng cao cả.
- 道理 是 直 的 , 但是 路 经常 是 弯 的
- Sự thật là thẳng, nhưng đường thường cong
- 他 一直 在 寻求真理
- Anh ấy luôn tìm kiếm chân lý.
- 这种 说明 很 直观 , 听 的 人 非常容易 理解
- lời giải thích này rất trực quan và dễ hiểu cho người nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
直›