Đọc nhanh: 案由 (án do). Ý nghĩa là: tóm tắt nội dung vụ án.
案由 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tóm tắt nội dung vụ án
案件的内容提要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案由
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 这些 档案 要 由 专人 管理
- Các tệp hồ sơ này phải do người chuyên ngành quản lí.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
- 两个 方案 之间 有质 的 不同
- Giữa hai phương án này có sự khác biệt về bản chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
由›