Đọc nhanh: 事理 (sự lí). Ý nghĩa là: lí lẽ; sự lí; lý do; lý lẽ, tình lý. Ví dụ : - 明白事理。 hiểu lí lẽ.
事理 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lí lẽ; sự lí; lý do; lý lẽ
事情的道理
- 明白事理
- hiểu lí lẽ.
✪ 2. tình lý
事情或论点的是非得失的根据; 理由
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事理
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 事情 的 发展 符合 物理
- Sự phát triển của sự việc phù hợp với lý lẽ.
- 他 不理 家中 琐事
- Anh ấy không quan tân đến việc vặt trong nhà.
- 人事部门 的 经理 是 王先生
- Quản lý của bộ phận nhân sự là ông Vương.
- 他们 处理 了 紧急事件
- Họ đã xử lý sự việc khẩn cấp.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
理›